Cách chọn size áo nam (áo thun, sơ mi VNXK) |
Size áo |
M |
L |
XL |
XXL |
XXXL |
Chiều cao (m) |
1.6 – 1.65 |
1.65 – 1.7 |
1.65 – 1.75 |
1.65 – 1.78 |
1.7 – 1.8 |
Cân nặng (kg) |
50 – 59 |
60 – 67 |
68 – 76 |
77 – 83 |
84 – 95 |
Lưu ý, chỉ có áo thun cổ bẻ Adidas mới có size XXXL.
Cách chọn size áo nữ (áo thun VNXK) |
Size áo |
M |
L |
XL |
XXL |
XXXL |
Chiều cao (m) |
1.4 – 1.55 |
1.55 – 1.6 |
1.55 – 1.65 |
1.55 – 1.65 |
1.55 – 1.67 |
Cân nặng (kg) |
40 – 45 |
45 – 50 |
50 – 55 |
55 – 60 |
60 – 65 |
Lưu ý, chỉ có áo thun cổ bẻ Adidas mới có size XXXL.
Cách chọn size áo trẻ em |
Size áo |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Độ tuổi |
1 – 3 |
3 – 4 |
4 – 5 |
5 – 6 |
6 – 8 |
Cân nặng (kg) |
10 – 14 |
14 – 17 |
17 – 21 |
21 – 24 |
24 – 28 |